Cập nhật thông tin chi tiết về Những Câu Danh Ngôn Tiếng Anh Về Sự Nghiệp Học Hành – Speak English mới nhất trên website Boxxyno.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Quotations about studying
However great a man’s natural talent may be, the act of writing cannot be learned all at once. ( Jean Jacques Rousseau )
Cho dù tài năng bẩm sinh của một người có cao đến đâu, ta không thể học tất cả nghệ thuật viết cùng một lúc.
I never desire to converse with a man who has written more than he has read. ( Samuel Johnson )
Much learning shows how little mortals know, much wealth, how little wordings enjoy. ( Edward Young )
Học hỏi cho thấy người phàm biết ít thế nào, Giàu sang nhiều cho thấy lời lẽ trống rỗng thế nào.
The illiterate of the 21st century will not be those who cannot read and write, but those who cannot learn, unlearn, and relearn. ( Khuyết danh )
Thất học ở thế kỷ 21 sẽ không phải là những người không thể đọc và viết, thay vì thế, là những người không thể học hỏi, gạt bỏ, và học lại.
Much learning shows how little mortals know, much wealth, how little wordings enjoy. ( Edward Young )
Học hỏi cho thấy người phàm biết ít thế nào, Giàu sang nhiều cho thấy lời lẽ trống rỗng thế nào.
Learn from yesterday, live for today, hope for tomorrow. The important thing is not to stop questioning. ( Albert Einstein )
Học từ ngày hôm qua, sống ngày hôm nay, hi vọng cho ngày mai. Điều quan trọng nhất là không ngừng đặt câu hỏi.
A learned blockhead is a greater blockhead than an ignorant one. ( Benjamin Franklin )
Kẻ ngu dốt có học ngu dốt hơn người vô học nhiều.
Study while others are sleeping, work while others are loafing, prepare while others are playing, and dream while others are wishing. ( William Arthur Ward )
Hãy học khi người khác ngủ, lao động khi người khác lười nhác, chuẩn bị khi người khác chơi bời, và có giấc mơ khi người khác chỉ ao ước.
If a man empties his purse into his head, no one can take it from him. ( Benjamin Franklin )
Nếu một người đổ hết ví vào đầu, không ai có thể cướp được nó khỏi anh ta.
The teacher is the one who gets the most out of the lessons, and the true teacher is the learner. ( Elbert Hubbard )
Người thầy là người rút ra nhiều nhất từ bài giảng, và người thầy thực sự cũng là một người trò.
Learn from the mistakes of others. You can never live long enough to make them all yourself. ( Groucho Marx )
Hãy học từ sai lầm của người khác. Bạn sẽ không bao giờ sống đủ lâu để phạm phải tất cả sai lầm.
If we do not plant knowledge when young, it will give us no shade when we are old. ( Lãnh chúa Chesterfield )
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn. ( Benjamin Franklin )
Ngu dốt không đáng xấu hổ như không chịu học hỏi.
The eye sees only what the mind is prepared to comprehend. ( Robertson Davies )
Mắt ta chỉ nhìn thấy những gì mà trí óc đã sẵn sàng để lĩnh hội.
To learn to read is to light a fire, every syllable that is spelled out is a spark. ( Victor Hugo )
Học đọc là nhóm lên ngọn lửa, từng âm tiết được đánh vần lên đều là tia lửa.
Những Câu Danh Ngôn Tiếng Anh Về Sự Nghiệp Học Hành
Quotations about studying However great a man’s natural talent may be, the act of writing cannot be learned all at once. ( Jean Jacques Rousseau )
Cho dù tài năng bẩm sinh của một người có cao đến đâu, ta không thể học tất cả nghệ thuật viết cùng một lúc.
Much learning shows how little mortals know, much wealth, how little wordings enjoy. ( Edward Young )
Học hỏi cho thấy người phàm biết ít thế nào, Giàu sang nhiều cho thấy lời lẽ trống rỗng thế nào.
The illiterate of the 21st century will not be those who cannot read and write, but those who cannot learn, unlearn, and relearn. ( Khuyết danh )
Thất học ở thế kỷ 21 sẽ không phải là những người không thể đọc và viết, thay vì thế, là những người không thể học hỏi, gạt bỏ, và học lại.
Much learning shows how little mortals know, much wealth, how little wordings enjoy. ( Edward Young )
Học hỏi cho thấy người phàm biết ít thế nào, Giàu sang nhiều cho thấy lời lẽ trống rỗng thế nào.
Learn from yesterday, live for today, hope for tomorrow. The important thing is not to stop questioning. ( Albert Einstein )
Học từ ngày hôm qua, sống ngày hôm nay, hi vọng cho ngày mai. Điều quan trọng nhất là không ngừng đặt câu hỏi.
A learned blockhead is a greater blockhead than an ignorant one. ( Benjamin Franklin )
Kẻ ngu dốt có học ngu dốt hơn người vô học nhiều.
Study while others are sleeping, work while others are loafing, prepare while others are playing, and dream while others are wishing. ( William Arthur Ward )
Hãy học khi người khác ngủ, lao động khi người khác lười nhác, chuẩn bị khi người khác chơi bời, và có giấc mơ khi người khác chỉ ao ước.
If a man empties his purse into his head, no one can take it from him. ( Benjamin Franklin )
Nếu một người đổ hết ví vào đầu, không ai có thể cướp được nó khỏi anh ta.
The teacher is the one who gets the most out of the lessons, and the true teacher is the learner. ( Elbert Hubbard )
Người thầy là người rút ra nhiều nhất từ bài giảng, và người thầy thực sự cũng là một người trò.
Learn from the mistakes of others. You can never live long enough to make them all yourself. ( Groucho Marx )
Hãy học từ sai lầm của người khác. Bạn sẽ không bao giờ sống đủ lâu để phạm phải tất cả sai lầm.
If we do not plant knowledge when young, it will give us no shade when we are old. Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn. ( Benjamin Franklin ) ( Lãnh chúa Chesterfield ) The eye sees only what the mind is prepared to comprehend. ( Robertson Davies )
Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
Ngu dốt không đáng xấu hổ như không chịu học hỏi.
Mắt ta chỉ nhìn thấy những gì mà trí óc đã sẵn sàng để lĩnh hội.
To learn to read is to light a fire, every syllable that is spelled out is a spark. ( Victor Hugo )
Học đọc là nhóm lên ngọn lửa, từng âm tiết được đánh vần lên đều là tia lửa.
Những Câu Danh Ngôn Về Nỗi Buồn Trong Tiếng Anh – Speak English
Somewhere there’s someone who dreams of your smile, somewhere there’s someone who finds your presence worthwhile, so when you are lonely, sad and blue, remember there is someone, somewhere thinking of you.
Ở đâu đó có người đang mơ về nụ cười của bạn, ở đâu đó có người cảm thấy sự có mặt của bạn là đáng giá, vì vậy khi bạn đang cô đơn, buồn rầu và ủ rũ, hãy nhớ rằng có ai đó, ở đâu đó đang nghĩ về bạn.
Khuyết danh
I always like walking in the rain, so no one can see me crying.
Tôi thích đi dưới mưa để không ai thấy tôi đang khóc.
Charlie Chaplin
Tears are the silent language of grief.
Nước mắt là ngôn ngữ câm lặng của đau buồn.
Voltaire
Smile, even if it’s a sad smile, because sadder than a sad smile is the sadness of not knowing how to smile.
Hãy cười, thậm chí dù đó là nụ cười buồn bã, bởi còn đáng buồn hơn nụ cười buồn bã là sự bi thảm vì không biết phải cười thế nào.
Khuyết danh
Laughing faces do not mean that there is absence of sorrow! But it means that they have the ability to deal with it.
Những gương mặt tươi cười không có nghĩa là nỗi buồn không tồn tại! Điều đó nghĩa là họ có thể chế ngự nó.
William Shakespeare
Sadness flies away on the wings of time.
Nỗi buồn bay đi trên đôi cánh của thời gian.
La Fontaine
The tears fall, they’re so easy to wipe off onto my sleeve, but how do I erase the stain from my heart?
Lệ rơi, thật dễ để dùng ống tay áo lau chúng đi, nhưng tôi phải làm thế nào để xóa vệt nước mắt khỏi trái tim mình?
Khuyết danh
One of the sweet things about pain and sorrow is that they show us how well we are loved, how much kindness there is in the world, and how easily we can make others happy in the same way when they need help and sympathy.
Một trong những điều ngọt ngào về đau khổ và u sầu là chúng cho ta thấy chúng ta được yêu nhiều như thế nào, sự tử tế tồn tại trên đời nhiều như thế nào, và dễ dàng như thế nào để giúp người khác hạnh phúc theo cách họ đã giúp ta khi họ cần tới sự trợ giúp và thấu hiểu.
Louisa May Alcott
Silence is the uttrinate eloquence of sorrow.
Im lặng là sự hùng biện cuối cùng của nỗi buồn.
William Wrinter
If you haven’t cried, your eyes can’t be beautiful.
Nếu bạn chưa từng khóc, đôi mắt bạn không thể đẹp.
Khuyết danh
Sự im lặng tột cùng dẫn tới nỗi buồn. Đây là hình ảnh của cái chết.
Jean Jacques Rousseau
Sadness is always the legacy of the past; regrets are pains of the memory.
Nỗi buồn là di sản của quá khứ; sự nuối tiếc là nỗi đau của ký ức.
Khuyết danh
All good things must come to an end, but all bad things can continue forever.
Mọi thứ tốt đẹp đều phải kết thúc, nhưng những điều đen tối cứ tiếp tục mãi mãi.
Khuyết danh
– My heart hurts. – Heart disease, huh?
– No, it’s not a physical ache.
– Tim tôi đau.
– Bệnh ư?
– Không, đó không phải là nỗi đau cơ thể.
From overheard conversation
Given a choice between grief and nothing, I’d choose grief.
Cho chọn giữa đau đớn và trống rỗng, tôi sẽ chọn đau đớn.
William Faulkner
What is the source of sadness, but feebleness of the mind? What giveth it power but the want of reason? Rouse thyself to the combat, and she quitteth the field before thou strikest.
Nguồn gốc của nỗi buồn còn gì hơn là sự yếu đuối của tâm hồn? Cái gì cho nỗi buồn sức mạnh nếu không phải là mong muốn tìm lời giải thích? Hãy tranh đấu đi, và nỗi buồn biến mất khi ngươi tấn công.
Akhenaton
Những Danh Ngôn Tiếng Anh Với Chủ Đề “Sức Khỏe” – Speak English
– Happiness is nothing more than good health and a bad memory – Albert Schweitzer
Hạnh phúc không gì hơn la sức khỏe tốt và trí nhớ tồi
– Sleep is that golden chain that ties health and our bodies together – Thomas Dekker.
giấc ngủ là sợi dây vàng liên kết sức khỏe và cơ thể bạn
– Don’t spend all your health in search of wealth
Đừng bao dùng hết sức khỏe của bạn chỉ để đổi lấy đồng tiền
– It is health that is real wealth and not pieces of gold and silver – Mahatma Gandhi.
Sức khỏe thật sự là một món của cải to lớn mà không thể đong đếm bằng giá trị của vàng bạc
– A healthy outside starts from the inside – Robert Urich.
Vẻ đẹp bên ngoài bắt nguôn từ sức khỏe bên trong
– I believe that the greatest gift you can give your family and the world is a healthy you – Joyce Meyer.
Bạn nên tin rằng món quà quý giá nhất ma bạn có thể tặng cho gia đình bạn va cả thế giời nay đó chính là sức khỏe của bản thân bạn
– Healing is a matter of time, but it is sometimes also a matter of opportunity – Hippocrates.
Chữa trị là vấn đề của thời gian nhưng thỉnh thoảng nó lại la vấn đề của cơ hội
– There’s nothing more important than our good health – that’s our principal capital asset – Arlen Specter.
Không có gì quý giá hơn là sức khỏe tốt – đó chính là tài sản giá trị nhất của một con người
– When wealth is lost, nothing is lost; when health is lost, something is lost; when character is lost, all is lost – Billy Graham.
Khi tiên tai mất, có nghĩa là không mất gi cả, nhưng khi sức khỏe mất đi, có nghĩa là bạn đã mất đi gi đó, khi tính cách của bạn không còn nghĩa là bạn không còn gì để mất
– Health is not valued till sickness comes – Thomas Fuller.
Đối với mọi người thì sức khỏe chỉ có giá trị khi bệnh tật kéo đến
– Good health is not something we can buy. However, it can be an extremely valuable savings account. – Anne Wilson Schaef
Sức khỏe không phải là thứ chúng ta có thể mua. Tuy nhiên, nó có thể là một tài khoản tiết kiệm cực kỳ giá trị.
– He who has health, has hope; and he who has hope, has everything. – Thomas Carlyle
Người có sức khỏe, có hy vọng; và người có hy vọng, có tất cả mọi thứ.
– Health is a matter of choice, not a mystery of chance. – Aristotle
Sức khỏe là lựa chọn, không phải điều bí ẩn của sự ngẫu nhiên.
– The first wealth is health. – Ralph Waldo Emerson
Tài sản đầu tiên là sức khỏe.
– The higher your energy level, the more efficient your body. The more efficient your body, the better you feel and the more you will use your talent to produce outstanding results. – Tony Robbins
Mức năng lượng của bạn càng cao, cơ thể bạn càng hoạt động hiệu quả. Cơ thể càng hoạt động hiệu quả, bạn càng cảm thấy tốt đẹp và bạn sẽ càng sử dụng nhiều tài năng để tạo ra những kết quả vượt trội.
– To insure good health: eat lightly, breathe deeply, live moderately, cultivate cheerfulness, and maintain an interest in life. – William Londen
Để có sức khỏe tốt: hãy ăn nhẹ, thở sâu, sống có chừng mực, nuôi dưỡng niềm vui và gìn giữ những mối quan tâm trong cuộc sống.
Bạn đang xem bài viết Những Câu Danh Ngôn Tiếng Anh Về Sự Nghiệp Học Hành – Speak English trên website Boxxyno.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!